Toyota Veloz là mẫu xe MPV 7 chỗ mới nhất vừa được hãng xe Nhật Bản giới thiệu tới khách hàng Việt Nam. Xe có 2 phiên bản là CVT và CVT Top. Ban đầu Veloz Cross được nhập khẩu, tới tháng 12/2022, xe được chuyển sang lắp ráp trong nước để chủ động hơn trong việc cải thiện nguồn cung rất lớn từ thị trường.
Từ ngày 01/07 đến ngày 31/12/2023, tất cả ô tô sản xuất lắp ráp trong nước được giảm 50% lệ phí trước bạ. Vậy, giá lăn bánh các dòng xe Toyota Veloz Cross 2023 hiện sẽ được tính cụ thể như sau:
Bảng giá xe Toyota Veloz Cross 2023 tháng 10/2023 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở HCM | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Toyota Veloz Cross 1.5 CVT | 658 | 720 | 713 | 694 |
Toyota Veloz Cross Top 1.5 CVT | 698 | 762 | 755 | 736 |
Giá lăn bánh Toyota Veloz 2023 trên đã bao gồm các khoản phí sau:
* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Toyota
Xem thêm: Giá niêm yết, giá lăn bánh và ưu đãi Toyota Veloz 2023 mới nhất
Đây là thế hệ thứ 3 của mẫu xe Avanza được Toyota làm mới với tên gọi là Veloz. Không chỉ là cái tên mà ngoại thất và nội thất của cũng được thiết kế đột phá. Xe thoát khỏi thiết kế đơn điệu mà thay vào đó là vẻ hiện đại, tinh tế hơn cũng như hàm lượng công nghệ vượt bật so với thế hệ trước.
Cấu hình xe Toyota Veloz Cross 2023 | |
Nhà sản xuất | Toyota |
Tên xe | Veloz Cross 2023 |
Giá từ | 658 triệu VND |
Kiểu dáng | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Động cơ | Xăng 1.5L |
Hộp số | Tự động vô cấp CVT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước DxRxC | 4.475 x 1.750 x 1.700 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.750 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 205 mm |
Kích thước Lốp và Mâm xe | 195/60R16 - 205/50R17 |
Dung tích bình nhiên liệu | 43L |
Theo công bố, Toyota Veloz Cross 2023 có 5 tùy chọn màu sắc bao gồm: Trắng ngọc trai, Bạc tím, Bạc, Đen và Đỏ. Nội thất xe Toyota Veloz Cross với 2 tông màu chủ đạo là Xám/Đen.
Toyota Veloz Cross 2023 được phát triển dựa trên cơ sở gầm bệ Daihatsu New Global Architecture (DNGA). Diện mạo của xe có phần hầm hố, cá tính. Ở ngoại thất, xe được trang bị đèn trước/ sau LED với đèn pha tự động bật/ tắt, mâm hợp kim 16 inch trên bản tiêu chuẩn và 17 inch ở bản Top.
Nội thất của Toyota Veloz Cross 2023 có nhiều điểm giống với Avanza Premio 2023 nhưng sở hữu nhiều trang bị hiện đại hơn. Phía sau vô lăng có sự xuất hiện của màn hình đa thông tin 7 inch, các hàng ghế được bọc da pha nỉ chứ không phải nỉ toàn phần, màn hình giải trí 8 inch ở bản tiêu chuẩn và 9 inch ở bản cao cấp, điều hòa tự động, phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh tự động và cả sạc điện thoại không dây chuẩn Qi.
Toyota Veloz Cross 2023 sử dụng động cơ xăng 4 xi-lanh, dung tích 1.5L, sản sinh công suất tối đa 105 mã lực, đi kèm hộp số vô cấp CVT và hệ dẫn động cầu trước.
Bảng thông số kỹ thuật Toyota Veloz 2023 | ||
---|---|---|
Thông số kỹ thuật | Veloz Cross Top | Veloz Cross |
Nguồn gốc | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Loại xe, số chỗ ngồi | MPV 7 chỗ | MPV 7 chỗ |
Kích thước DxRxC (mm) | 4.475 x 1.750 x 1.700 | 4.475 x 1.750 x 1.700 |
Chiều dài cơ sở | 2750 mm | 2750 mm |
Khoảng sáng gầm | 205 mm | 205 mm |
Bán kính vòng quay | 5,0m | 4,9m |
Tự trọng | 1270(kg) | 1235 (kg) |
Động cơ | Xăng; 1.5L Dual VVT-i; i4 DOHC | Xăng; 1.5L Dual VVT-i; i4 DOHC |
Dung tích động cơ | 1496 cc | 1496 cc |
Công suất cực đại | 106Ps/ 6000rpm | 106Ps/ 6000rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 140Nm/ 4200rpm | 140Nm/ 4200rpm |
Hộp số | CVT | 5MT |
Dẫn động | FWD | FWD |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 6,2-6,3l/100km | 6,2-6,3l/100km |
Lốp xe | 195/50 R17 | 205/ 60R16 |
Bình xăng | 43L | 43L |
Bảng thống kê doanh số bán hàng Toyota Veloz năm 2023 | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 | Tháng 7 | Tháng 8 | Cộng dồn năm 2023 |
Doanh số (Chiếc) | 568 | 911 | 914 | 657 | 590 | 872 | 522 | 504 | 5538 |
Tìm mua xe Toyota Veloz cũ và mới giá tốt tại website bonbanh.com - sàn thương mại điện tử về mua bán oto uy tín với thông tin chính xác và phong phú của dòng xe Veloz tại thị trường Việt Nam.
895 triệu
360 triệu
2.750 tỷ
2.980 tỷ
5.500 tỷ